0 - 14,850,000 đ        

TIN HỌC 8

ÔN TẬP HỌC KỲ 1
Câu 1: Phát biểu nào dưi đây là đúng?
A. Chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngôn ngữ lập trình cụ thể;
B. Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của chương trình đích;
C. Mọi bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính;
D. Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp.
Trả lời: A
 
Câu 2: Hãy chọn những biểu diễn hằng trong những biểu diễn dưới đây:
A. ‘65C’          
B. 12.4E-5                  
C. 5A8                          
D. Cả A và B
Trả lời: D
 
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bn như thế nào ? chọn trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.
B. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo;
C.  Hằng là đại lượng mà giá trị không thể thay đổi  được trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng mà giá trị của chúng có thể thay đổi được trong chương trình.
D. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong qua trình thực hiện chương trình.
Trả lời: C
 
Câu 4: Hãy chọn câu đúng trong các câu:
A. Khi biên dịch chương trình các loại lỗi sẽ được chương trình dịch phá hiện;
B.  Chương trình dịch chỉ làm nhiệm vụ dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy;
C.  Khi biên dịch chương trình các lỗi cú pháp sẽ được chương trình dịch phát hiện;
D. Khi biên dịch chương trình các lỗi ngữ nghĩa sẽ được chương trình dịch phát hiện.
Trả lời: C
 
Câu 5: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là:
A. Tên chuẩn, biến và hằng;                           
B. Tên dành riêng, biến và hằng;
C. Từ khoá, tên chuẩn, biến và hằng;             
D. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa;
Trả lời: D
 
Câu 6: Phát biểu nào dưi đây là đúng?  Trong Turbo Pascal tên là một dãy liên tiếp:
A. Không quá 255 ký tự gồm chữ số, chữ cái hoặc dấu gạch dưới và bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
B.  Không quá 127 ký tự gồm chữ số, chữ cái hoặc dấu gạch dưới và bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
C. Chiều dài tuỳ ý, miễn mang tính gợi nhớ;
D. Chiều dài không quá 10 ký tự và mang tính gợi nhớ.
Trả lời: B
 
Câu 7: Trong những biểu diễn dưới đây biểu diễn nào là từ khoá của Pascal?
A. ‘END’                    
B. Integer                   
C.  END         
D. Real;
Trả lời: C
 
Câu 8: Trong những tên sau tên nào là tên chuẩn của Pascal?
A. Program;                
B.  Integer;     
C. Uses;          
D. Var.
Trả lời: B
 
Câu 9: Chương trình dịch là
A.  Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy
B.  Chương trình dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên
C.   Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể.
D.  Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ bậc cao.
Trả lời: C
 
Câu 10: Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có ưu điểm
A. Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy
B. Viết dài và mất nhiều thời gian so với chương trình viết bằng ngôn ngữ máy.
C. Khai thác được tôí đa các khả năng của máy.
D.  Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và nâng cấp, không phụ thuộc vào loại máy.
Trả lời: D
 
Câu 11: Chương trình viết bằng hợp ngữ có ưu điểm
A. Máy tính có thể hiểu được trực tiếp chương trình này.
B.  Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao.
C. Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng, thuận tiện cho việc mô tả thuật toán.
D. Diễn đạt gần với ngôn ngữ tự nhiên.
Trả lời: B
 
Câu 12: Xác định tên biến đúng
A. 9hoten                    
B. HoTen                    
C. Ho Ten       
D. Ho*Ten
Trả lời: B
 
Câu 13: Xác định tên biến sai
A.  PC41                     
B.  PC_41                   
C.   41PC        
D.  _PC41
Trả lời: C
 
Câu 14: Chương trình viết bằng ngôn ngữ máy có ưu điểm
A.  Máy tính có thể hiểu được  trực tiếp chương trình này.
B.  Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng, thuận tiện cho việc mô tả thuật toán.
C.  Diễn đạt gần với ngôn ngữ tự nhiên                     
D.  Dễ viết, dễ hiệu chỉnh, sửa chữa
Trả lời: A
 
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào không phải là quy tắc đặt tên của Turbo Pascal
A.  Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.          
B.  Bao gồm các kí tự đặc biệt.
C. Tên là dãy liên tiếp không quá 127 kí tự.              
D. Bao gồm chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dưới
Trả lời: B
 
Câu 16: Trong Turbo Pascal, biến là:
A.  Đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Các đoạn chú thích trong chương trình nguồn.
C.  Đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình .
D. Bộ quy tắc để viết chương trình.
Trả lời: C
 
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào không phải là một thành phần của ngôn ngữ lập trình:
A. Bảng chữ cái;         
B. Cú pháp;                
C. Ngữ nghĩa;             
D.  Hằng số học;
Trả lời: D
 
Câu 18: Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A.   Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa                   
B. Phát hiện được lỗi cú pháp.
C. Thông báo lỗi cú pháp.                              
D. Tạo được chương trình đích.
Trả lời: A
 
Câu 19: Từ khóa nào dùng để khai báo biến ?
A. Program                 
B.  Var            
C. Const         
D. End
Trả lời: B
 
Câu 20: Kiểu nguyên Integer có giá trị trong phạm vi :
A.  0 đến 255              
B.   đến     
C.  0 đến        
D.  đến
Trả lời: B
 
Câu 21: Biến x nhận các giá trị ‘5’; ‘8’; ‘67’; ‘126’. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. var  x : real;            
B.  var  x : char;          
C. var  x : integer;       
D. var  x : byte;
Trả lời: B
 
Câu 22: Biến M nhận các giá trị -3; -9; 0; 26; 87 và biến N nhận các giá trị 0,05; 0,6; 7,8. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. var M : integer;
           N : char;
B. var M : integer;
           N : word;
C.  var M : integer;
           N : real;
D. var M, N : integer;
Trả lời: C
 
Câu 23: Cho biểu thức logic : ( 65 div x  <  20 ) and ((( 70 mod  y) + 4 ) >  x )
Với cặp giá trị x, y nào dưới đây, biểu thức cho giá trị True
A. x = 3; y = 2            
B. x = 3; y = 12          
C.  x = 13; y = 12       
D. x = 13; y = 2
Trả lời: C
 
Câu 24: Việc xuất dữ liệu ra màn hình được thực hiện bằng thủ tục chuẩn nào?
A. wsiteln (< danh sách kết quả ra>);             
B.  writeln (< danh sách kết quả ra >);
C. wrileln (< danh sách kết quả ra >);            
D. writetn (< danh sách kết quả ra >);
Trả lời: B
 
Câu 25: Việc nhập dữ liệu từ bàn phím được thực hiện bằng thủ tục chuẩn nào?
A. real (< danh sách biến vào>);                     
B. realln (< danh sách biến vào>);
C. readlm (< danh sách biến vào>);               
D.  readln (< danh sách biến vào>);
Trả lời: D
 
Câu 26: Trong Turbo Pascal tổ hợp phím Alt+F9 dùng để :
A. Chạy chương trình.                                    
B. Thoát khỏi chương trình.
C.  Biên dịch chương trình.                            
D. Đóng cửa sổ chương trình.
Trả lời: C
 
Câu 27: Trong Turbo Pascal tổ hợp phím Ctrl+F9 dùng để :
A.  Chạy chương trình.                                               
B. Thoát khỏi chương trình.
C. Biên dịch chương trình.                             
D. Đóng cửa sổ chương trình.
Trả lời: A
 
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Đặt tên biến sao cho gợi nhớ.        
B. Không nên đặt tên biến quá dài hay quá ngắn.
C.  Đặt tên biến tùy ý.                        
D. Cần lưu ý đến phạm vi giá trị của biến.
Trả lời: C
 
Câu 29: Để biên dịch chương trình, cần nhấn tổ hợp phím?
A. Alt+F4                   
B.  Alt+F9                  
C. Ctrl+F4                  
D. Ctrl+F9
Trả lời: B
 
Câu 30: Để xác định trình tự thực hiện các phép toán trong Pascal sử dụng cặp ngoặc
A. { }                          
B. [ ]                           
C. < >                         
D.  ( )
Trả lời: D
 
Câu 31: Trong Pascal các phép toán số học với số nguyên bao gồm :
A.  +, -, *, div, mod                
B. +, -, *, /                  
C. <, >, =, <>              
D. and, or, not
Trả lời: A
 
Câu 32: Trong Pascal trình tự thực hiện các phép toán theo thứ tự :
A. Ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau
     Nhân chia trước, cộng trừ sau
B. Ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau
    Cộng trừ trước, nhân chia sau
C.  Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
     Nhân chia trước, cộng trừ sau
D. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
     Cộng trừ trước, nhân chia sau
Trả lời: C
 
Câu 33: Trong Pascal, khi nhập giá trị cho nhiều biến thì giá trị của mỗi biến phải cách nhau bởi :
A. Dấu cách.                                                   
B. Dấu phẩy.
C. Kí tự xuống dòng ( Enter ).                                   
D.  Cả hai đáp án A và C đều đúng.
Trả lời: D
 
Câu 34: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Trả lời: C
 
Câu 35: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Trả lời: A
 
Câu 36: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
Trả lời: A
 
Câu 37:  Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.                       
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba             
D. Lop82, uses, begin, end
Trả lời: A
 
Câu 38: Program  là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình      
B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo    
D. Khai báo biến
Trả lời: A
 
Câu 39:  Tên nào đúng ?
A. Lop  8a   
B. Lop8/a    
C. Lop8a     
D. 8ª
Trả lời: C
 
Câu 40: Tên nào sai ?
A. Chuong_trinh            
B. Baitap1  
C. A4H                 
D. [email protected]
Trả lời: D
 
Câu 41: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân    
D. Thân
Trả lời: C
 
Câu 42: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. Thân                
B. Khai báo
C. Khai báo và thân                
D. Tiêu đề
Trả lời: A
 
Câu 43: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS             
B. DIENTICH      
C. DIEN  TICH              
D. TIMS
Trả lời: C
 
Câu 44: Để thoát khỏi  Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9 
B. Alt +X    
C. Ctrl+ F9 
D. Ctrl + X
Trả lời: B
 
Câu 45: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh   Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5      
C. 20+5=25
D. 25 = 25
Trả lời: A
 
Câu 46: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1                                         
B. 16 mod 5 = 1   
C. 16 div 5 = 3                                         
D. 16 mod 5 = 3
Trả lời: C
 
Câu 47: ̣nh khai báo thư viện trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. Begin                          
B. Uses               
C. Program                
D. Var
Trả lời: B
 
Câu 48: Trong Pascal,  khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. begin                                                             
B. BEGIN                  
C. Begin                                       
D. Ca 3 câu đều đúng
Trả lời: D
 
Câu 49: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. . Xóa màn hình                                   
B. In thông tin ra màn hình             
C.  Nhập dữ liệu từ bàn phím                            
D. Tạm dừng chương trình
Trả lời: A
 
Câu 50: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const                                                 
B. Var                                      
C. Real                                                   
D. nd
Trả lời: A
 
Câu 51:  Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;                                                   
B. Readln(x);           
C. X:= ‘dulieu’;                                
D. Write(‘Nhap du lieu’);
Trả lời: B
 
Câu 52: âu 20Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.                               
B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình.                             
D. Khởi động chương trình
Trả lời: A
 
Câu 53:  Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng đ khai báo tên chương trình là:
A. uses.                    
B. Begin               
C. Program.                    
D. End
Trả lời: C
 
Câu 54:  Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;                                             
B. Begin;              
C. Tamgiac;                                              
D. 5-Hoa-hong;
Trả lời: C
 
Câu 55: Biến a được nhận các giá trị là 0  ;   -1  ;   1  ;   2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer                                            
B. Char
C. Real                                              
D. Integer và Longint
Trả lời: C
 
Câu 56: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768                                             
B. 32767
C. 2 tỉ                                                 
D. -32768...+32767
Trả lời: B
 
Câu 57:  a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')                                 
B. Readln(' a*a ')
C. Writeln(a*a)                                   
D.  Writwln(a2)
Trả lời: C
 
Câu 58: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9                    
B. Ctrl + F9          
C. F2                       
D. Ctrl + F2
Trả lời: C
 
Câu 59: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9                    
B. F3                    
C. F2                       
D. F1
Trả lời: A
 
Câu 60: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9                    
B. Ctrl + F9          
C. F2                       
D. Ctrl + F2
Trả lời: B
 
Câu 61: Viết biểu thức toán  a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3                                              
B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b                                                
D. aaa-bbb
Trả lời: B
 
Câu 62:  Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;                                               
B. Tong:=a+b;                
C. Tong:a+b;                                                
D. Tong(a+b);
Trả lời: B
 
Câu 63:  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses                 
B. Program           
C. End                  
D. Computer
Trả lời: D
 
Câu 64:  Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;              
B. Hinh  thang;     
C. D15;                 
D. Program;
Trả lời: C
 
Câu 65:  Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const               
B. Var                  
C. Real                 
D. End
Trả lời: B
 
Câu 67:  Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.            
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.            
D. Program -> Begin -> End.
Trả lời: D
 
Câu 68:  Phần trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1                                    
B. 16 mod 5 = 1   
C. 16 div 5 = 3                                    
D. 16 mod 5 = 3
Trả lời: B
 
Câu 69:  A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;           
B. X:= ‘1234’;      
C. X:= 57;   
D. A:=‘LamDong’;
Trả lời: B
 
Câu 70:  Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;                                   
B. Var 5hs : real;            
C. Const hs : real;                                
D. Var S = 24;
Trả lời: A
 
Câu 71: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. Sqrt                                              
B. Begin
C. Var                                               
D. Program
Trả lời: A
 
Câu 72:  Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;                      
B. Const n : 20;
C. Const n := 20;                     
D. Const n 20;
Trả lời: A
 
Câu 73: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var                                               
B. Real
C. End                                               
D. n
Trả lời: D
 
Câu 74: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;                     
B. Program Vi_du;
C. Program VD                       
D. Program: V_D;
Trả lời: B
 
Câu 75: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5                                             
B. x: 5
C. x and 5                                
D. x:= x +5;
Trả lời: D
 
Câu 76: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ’);          
B. Write(x);
C. Writeln(x);                                    
D. Readln(x);
Trả lời: D
 
Câu 77: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);                                    
B. Write(x);
C. Write(x: 3);                                   
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời: D
 
Câu 78: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt                    
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
D. Tên biến phải bắt đầu bằng số
Trả lời: A
 
Câu 79: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9           
B. Ctrl + F9                   
C. Alt + F3                     
D. Ctrl + S
Trả lời: B
 
Câu 80: Số biến có thể khai báo tối đa trong mt chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.                          
B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.                        
D. Không giới hạn.
Trả lời: D
 
Câu 81: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trịi đây :
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.
Trả lời: B

HỌC KỲ 2
Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng:
A. Var A: array[1..100] of integer
B. Var A:=array[1..100] of integer;
C. Var A: array[1..100] of integer;
D. Var A: array(1..100) of integer;
Trả lời: C
 
Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây:
tong:= 0;
While tong < 10 do
tong:=tong+1;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9    
B. 10    
C. 11    
D. 12
Trả lời: B
 
Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 10;
for i:= 1 to 2 do S:= S - i;
A. 5    
B. 10    
C. 15    
D. 7
Trả lời: D
 
Câu 4: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Trả lời: C
 
Câu 5: Trong câu lệnh lặp:
For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần    
B. 1 lần    
C. 5 lần    
D. Không thực hiện.
Trả lời: B
 
Câu 6: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= J + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12    
B. 22    
C. 15    
D. 42
Trả lời: C
 
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1;
B. S:=2; While S<10 do write(S);
C. n:=2 while n<5 do write(‘A’);
D. Cả A và B
Trả lời: D
 
Câu 8: Cho đoạn chương trình:
J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= J+ 1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 2    
B. 3    
C. 4    
D. 5
Trả lời: D
 
Câu 9: Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=14;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T – n;
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14    
B. 15    
C. 16    
D. 17
Trả lời: A
 
Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20;    
B. 18;    
C. 21;    
D. 22;
Trả lời: A
Câu 1: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
                 S:=0;
                 For i:=1 to 5 do S:=S+i;
A. 20                     
B. 15                            
C. 10
D. 5
Trả lời: B
 
Câu 2:  Cú pháp của câu lệnh While…do là:
A. While <điều kiện> to;
B. While <điều kiện> to do;
C.  While <điều kiện> do <câu lệnh>;
D. While <điều kiện> to <câu lệnh> do;
Trả lời: C
 
Câu 3:  Điều kiện cần phải kiểm tra đối với câu lệnh lặp For...do là?
A. Giá trị cuối                  
B. Giá trị đầu                   
C.  Điều kiện
D. Không phải kiểm tra
Trả lời: A
 
Câu 4:  Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng , biến đó được gọi là?
A. Biến mảng                 
B. Biến đếm               
C. Biến gán
D. Biến dữ liệu
Trả lời: A
 
Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i := 1 to 10  writeln(‘A’);
C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’);
D. for i  to 10 do writeln(‘A’);
Trả lời: C
 
Câu 6: Trong câu lệnh lặp: for n:= 1 to 6 do begin ... end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 7 lần;
B. 6 lần;
C. 5 lần;
D. Không lần nào;
Trả lời: B
 
Câu 7:  Câu lệnh lặp For ...to ... do có:
A. Số lần lặp là vô hạn. 
B. Số lần lặp biết trước.
C. Số vòng lặp phải nhỏ hơn 100.
D. Số vòng lặp không biết trước.
Trả lời: B
 
Câu 8:  Sau khi thực hiện chương trình dưới đây, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:= 1;
for i:= 0 to 10 do j:= j+1;

A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
Trả lời: A
 
Câu 9:  Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. i:=0; S:=1; While S<10 do S=S+i; i=i+1;
B. i:=1; S:=0;  while s<10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end; 
C. n:=2; while n<5; do write(‘A’);
D. Cả A và B đều đúng
Trả lời: B
 
Câu 10:  Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
A. While <câu lệnh> do <điều kiện>;
B. While <điều kiện>;  <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lênh> do;
D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trả lời: D
 
Câu 11: Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình ?                                 n:=10; T:=100;
While n>10 do n:=n+5; T:=T - n;
A. 0
B. 4
C. 6
D. 10
Trả lời: A
 
Câu 12:  Đoạn lệnh dưới đây sẽ cho kết quả là gì?
                                                                so:= 1;
                                                                While so <10 writeln(so); so:= so + 1;
 
A. In ra các số từ 1 đến 10;
B. Chương trình báo lỗi;
C. In ra vô hạn số 1 trên một cột;
D. In ra vô hạn số 1 trên một dòng ;
Trả lời: B
 
Câu 13: Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
A. var a : array[10..1] of integer;
B. var b : array(1..100) of  real;
C. var c : array[1..15] of integer;
D. var d : array[-2..-5] of real;
Trả lời: C
 
Câu 14: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;
 Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]);  để gán giá trị cho các phần tử trong biến A t?

Vui lòng đợi ...

Đặt mua sản phẩm

Xem nhanh sản phẩm