0 - 11,850,000 đ        

TIN HỌC 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I KHỐI 9 MÔN TIN HỌC
A/ LÝ THUYẾT
Trắc nghiệm
Câu 1: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh;
B. Siêu liên kết;
C. Âm thanh, phim Video;
D. Tất cảc đều đúng.
Trả lời: D
 
Câu 2: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
A. Một kí hiệu nào đó
B. Ký hiệu tên nước Việt Nam
C. Chữ viết tắt tiếng anh
D. Khác
Trả lời: B
 
Câu 3: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A.Một trang liên kết
B. Một website
C. Trang chủ
D. Trang web google.com
Trả lời: C
 
Câu 4: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Trả lời: C
 
Câu 5: Website là:
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. http://www.edu.net.vn
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Trả lời: D
 
Câu 6: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Truy cập mạng LAN
C. Truy cập vào trang Web
D. Tất cả đều sai
Trả lời: C
 
Câu 7: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?
A. Pascal
B. THNL
C. HTML
D. TMHL
Trả lời: C
Câu 8: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Trả lời: B
 
Câu 9: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Trả lời: B
 
Câu 10: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình lướt web;
B. Trình duyệt web;
C. Trình thiết kế web;
D. Trình soạn thảo web.
Trả lời: B
Câu 11: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net
B. [email protected]
C. http://www.mail.google.com
D. www.dantri.com
Trả lời: B
 
Câu 12: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống :
A. Thời gian gửi nhanh
B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người
C. Chi phí thấp
D. Tất cả các ưu điểm trên.
Trả lời: D
 
Câu 13: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thương mại điện tử;
B. Đào tạo qua mạng;
C. Thư điện tử đính kèm tệp;
D. Tìm kiếm thông tin.
Trả lời: C
 
Câu 14: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >
C.< Tên đăng cập > @ < gmail.com >
D.< Tên đăng cập >
Trả lời: B
 
Câu 15: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $
B. @
C.#
D. &
Trả lời: B
 
Câu 16: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số
B. Kí tự
C. Media
D. Audio
Trả lời: A
 
Câu 17: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010
B. [email protected]
C. [email protected]
D. B và C đều đúng
Trả lời: C
 
Câu 18: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng
B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ [email protected]
C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
Trả lời: B
 
Câu 19: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
Trả lời: D
 
Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:
1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử
3. Mở Internet
4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập
A. 1 - 2 - 3 - 4
B. 3 - 2 - 1 - 4
C. 4 - 3 - 2 - 1
D. 2 - 3 - 1 - 4
Trả lời: B
 
Câu 21: Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
A. Có thể gửi thư kèm tệp tin
B. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
C. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
D. Các đáp án đều đúng
Trả lời: D
 
Câu 22: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Trả lời: D
 
Câu 23: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Win Web
B. World Wide Web
C. Windows Wide Web
D. World Wired Web
Trả lời: B
 
Câu 24: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Internet
Trả lời: D
 
Câu 25: Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
Trả lời: A
 
Câu 26:Internet là
A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước
B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện
C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh
D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu
Trả lời: D
 
Câu 27:Thư điện tử là:
A. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tính thông qua các hộp thư điện tử
B. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính
C. Các hộp thư điện tử
D. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử
Trả lời: D
 
Câu 28: : Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
C. Wi-Fi
Trả lời: D
 
Câu 29: Một vài ứng dụng trên Internet:
A. Hội thảo trực tuyến
B. Đào tạo qua mạng
C. Thương mại điện tử
D. Tất cả các đáp án trên.
Trả lời: D
 
Câu 30: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
C. Địa chỉ của trang web
D. Bản quyền
Trả lời: D
 
Câu 31: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Vỉ mạng
C. Webcam
D. Hub
Trả lời: B
 
Câu 32: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
C. Cáp điện
D. Cáp quang
Trả lời: B
 
Câu 33: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng WAN
C. Mạng LAN
D. Mạng không dây
Trả lời: B
 
Câu 34: Vai trò của máy chủ là gì?
A. Quản lí các máy trong mạng
B. Điều hành các máy trong mạng
C. Phân bố các tài nguyên trong mạng
D. Tất cả các câu đều đúng
Trả lời: D
 
Câu 35: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng
B. Tập hợp các máy tính
C. Mạng Internet
D. Mạng LAN
Trả lời: A
 
Câu 36: Mạng máy tính được phân ra làm mấy loại?
A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng
B. Mạng có dây và mạng không dây
C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng
D. Mạng LAN và mạng WAN
Trả lời: A
 
Câu 37: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Trả lời: A
Câu 38: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
Trả lời: A
 
Câu 39: Nêu các kiểu mạng?
A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng
B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng
C. Mạng kiểu đường thẳng
D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng
Trả lời: A
Câu 40: Loại file nào có thể phát tán được virus.
A. .EXE
B. .COM
C. .DOC
D. tất cả các file trên
Trả lời: D
 
Câu 41: Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là:
A. yếu tố công nghệ - vật lí
B. yếu tố bảo quản và sử dụng
C. virus máy tính.
D. tất cả các đáp án trên
Trả lời: D
 
Câu 42: Virus máy tính là:
A. Một chương trình hay đoạn chương trình
B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó
C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt
D. Cả A, B và C
Trả lời: D
 
Câu 43: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính?
A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng
B. Không bị xoá ngoài ý muốn
C. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin
D. Cả A, B và C
Trả lời: D
 
Câu 44: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính?
A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng
B. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính
C. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn
D. Cả A, B và C
Trả lời: D
 
Câu 45: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là:
A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng
B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp
C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng
D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng
Trả lời: C
 
Câu 46: Vật mang virus có thể là gì?
A. Các tệp chương trình
B. Văn bản
C. Bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, đĩa mềm,…..)
D. Cả A, B và C
Trả lời: D
 
Câu 47: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây?
A. Không truy cập Internet
B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus
C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ
D. Chạy các chương trình tải từ Internet về
Trả lời: C
 
Câu 48: : Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus?
A. Kaspersky
B. Norton AntilVirus
C. BKAV
D. Winrar
Trả lời: D
 
Câu 49: Tác hại của virus máy tính
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.
B. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu
C. Gây khó chịu cho người dùng
D. Cả 3 phương án trên
Trả lời: D
 
Câu 50: Những khó khăn gì khi Tin học phát triển:
A. Mất nhiều thời gian để học hỏi tìm hiểu
B. Kinh tế khác nhau nên việc áp dụng tin học còn hạn chế
C. Lợi dụng Internet để thực hiện những hành vi xấu
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời: D
 
Câu 51:Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học:
A. Tung những hình ảnh, phim đồi trị lên mạng
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp
C. Lây lan virus qua mạng
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời: D
 
Câu 52: Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Kinh tế xã hội
D. Game online
Trả lời: C
 
Câu 4: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của?
A. Xã hội tin học hóa
B. Mạng máy tính
C. Nền kinh tế tri thức
D. Internet
Trả lời: C
 
Câu 54: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là?
A. Tin học
B. Máy tính
C. Internet
D. Xã hội tin học hóa
Trả lời: D
 
Câu 55: Tác động của tin học đối với xã hội là:
A. Sự phát triển của tin học cũng làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội
B. Những thiết bị hiện đại và tiện ích do tin học mang lại cũng góp phần thay đổi phong cách sống của con người
C. Góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hầu hết các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội
D. Cả A, B và C
Trả lời: D
 
Câu 56: Lợi ích của tin học là:
A. Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội
B. Sự phát triển của các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến
C. Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí
D. Cả A, B và C
Trả lời: D
 
Câu 57: Những hoạt động nào được gọi là xã hội hóa:
A. Bán hàng qua mạng
B. Học trực tuyến
C. Xem truyền hình trực tuyến, nói chuyện điện thoại qua mạng
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời: D
 
Câu 58: Những hành vi nào thiếu văn hóa của học sinh khi thực hành tin học:
A. Chưa được phép của giáo viên khi thực hành
B. Chơi game trong giờ thực hành
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Câu A đúng, B sai
Trả lời: C
 
Câu 59: Quốc hội đã ban hành một số điều luật Công nghệ thông tin có hiệu lực từ tháng năm nào:
A. 12/12/2005
B. 01/2007
C. 12/2005
D. 1/03/2006
Trả lời: B
 
Câu 60: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:
A. Start ® Program ® Microsoft Office ® Microsoft PowerPoint
B. Program ® Start ® Microsoft Office ® PowerPoint
C. Start ® Microsoft Office ® PowerPoint ® Program
D. Start ® Program ® PowerPoint
Trả lời: A
 
Câu 61:Công cụ hỗ trợ trình bày là:
A. Biểu đồ được vẽ trên giấy
B. Bảng, hình vẽ
C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu
D. Tất cả các đáp án trên
Trả lời: D
 
Câu 62: Hoạt động không sử dụng phần mềm trình chiếu là:
A. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học
B. Soạn thảo các chuyện ngắn hay các bài thơ
C. Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy
D. Tạo các album ảnh, album ca nhạc,… để giải trí
Trả lời: B
 
Câu 63: Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày?
A. Thầy giáo giảng bài trên lớp
B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe
C. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật
D. Ghi bài vào vở
Trả lời: D
 
Câu 64 : Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây:
A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,...
B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc
C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo
Trả lời: C
 
Câu 65: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. 5
B. 10
C. 20
D. Không giới hạn
Trả lời: D
 
Câu 66: Có thể sử dụng bài trình chiếu để:
A. Giảng dạy
B. Giải trí
C. Quảng cáo
D. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
Trả lời: D
 
Câu 67: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là:
A. Tạo các bài trình chiếu
B. Trình chiếu các trang của bài trình chiếu
C. Soạn thảo văn bản
D. Câu a và b đúng
Trả lời: D
 
Câu 68: Trong số các hoạt động sau đây, hoạt động nào là hoạt động trình bày?
A. Thầy giáo giảng bài trên lớp
B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn nghe
C. Bạn lớp trưởng phổ biến cho cả lớp về kế hoạch đi tham quan cuối tuần
D. Tất cả các hoạt động trên
Trả lời: D
 
Câu 69: phần mềm trình chiếu là:
A. Kompozer
B. Microsoft Word
C. Microsoft PowerPoint
D. Auducity.
Trả lời: C
 
Câu 70 : Để tạo bài trình chiếu cần:
A. Chuẩn bị nội dung trình chiếu
B. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
C. Nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động
D. Tất cả các đáp án trên
Trả lời: D
 
Câu 71:: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
A. chọn Table → Insert Table
B. chọn Table → Insert
C. chọn Insert → Table
D. chọn Format → Table Trả lời: Tương tự như Word, Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải chọn Insert -> Table rồi chọn số hàng và số cột.
Trả lời: C
 
Câu 72: Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Trả lời: A
 
Câu 73: Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Trả lời: C
 
Câu 74: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải:
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Trả lời: B
 
Câu 75: Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Format\Background
B. Vào bảng chọn Format\Slide Design
C. Vào bảng chọn Format\Slide Layout
D. Kích biểu tượng Fill Color
Trả lời: A
 
Câu 76: Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
Trả lời: A
 
Câu 77: Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho một Slide ta chọn lệnh:
A. Apply to Master
B. Apply to Selected Slides
C. Apply to All Slides
D. Tất cả ý trên
Trả lời: B
 
Câu 78: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
Trả lời: C
 
Câu 79: Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Trả lời: B
 
 B/THỰC HÀNH
1. Tạo một hộp thư điện tử.
2. Truy cập vào một trình duyệt web, nhập và địa chỉ: http://truonghocketnoi.edu.vn/ đăng nhập tài khoản, tự sửa thông tin cá nhân, đăng ảnh đại diện từ việc tải lấy ảnh của mình trên mạng.
3. Từ hộp thư điện tử đã tạo ở câu 1, em hãy gởi thư điện tử có đính kèm trang web của em vừa tạo đến địa chỉ: [email protected]
4. Thực hiện tải và quét virus (VD từ phần mềm BKAV)
5. Tìm kiếm thông tin trên Internet, khởi động Word làm một bài giới thiệu về TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II  KHỐI 9 MÔN TIN HỌC
Câu 1: Đề chọn màu nều cho trang chiếu, ta chọn giải lệnh nào?
 A. Insert                                        B. Home                     C. Design                                      D. View
Câu 2:  Để áp dụng mẫu trang chiếu cho trang hiện tại ta chọn:
  A. Apply to Master                        B. Apply to Select Slide                     C. Apply to All Slide                      D. Tất cả các ý trên
Câu 3:  Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn dải lệnh:
                     A. Home                                         B. Insert                     C. Transition                                   D. Animation
Câu 4: Để trình chiếu trang chiếu từ đầu ta ấn phím:
                     A. Enter                                          B. Ctrl                     C. F9                                              D. F5
Câu 5:  Các hiệu ứng động làm cho bài trình chiếu trở nên:
                     A. Hấp dẫn, sinh động hơn              B. Không thuận tiện                     C. Nhàm chán                                 D. Phức tạp, gây khó chịu
Câu 1. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
            A. Turbo Pascal                                                         B. Microsoft Word
            C. Audacity.                                                               D. Microsoft PowerPoint
Câu 2. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
            A. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images     …
            B. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images…              
            C. Copy ảnh rồi Paste vào trang chiếu                    
         D. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout
Câu 3. Công cụ nào dưới đây được xem là công cụ hỗ trợ trình bày hiệu quả nhất?
A. Biểu đồ được vẽ trên khổ giấy lớn                      B. Vở và bút viết
C. Máy tính, phần mềm trình chiếu              D. Microphone
Câu 4. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên?
            A. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý.             B. Không thuận tiện.
            C. Không cần thiết.                                                                D. Các câu trên đều sai
Câu 5. Để ghi âm và xử lí âm thanh em nên chọn phầm mềm nào?
A. Máy tính                B. Audacity                            C. MS.word                D. Movie Maker
Câu 6: Trong phần mềm Audacity, để mở tệp âm thanh và nghe nhạc, ta thực hiện lệnh:
 A. File à New                                                            B. File à Import Audio       
 C. File à Open                                                          D. File à Export Audio
Câu 7: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện?
A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word        
B. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính.
C. Một video clip nhạc được quay lại và lưu trong máy tính.
D. Bài trình chiếu với hình ảnh, tệp âm thanh, đoạn phim …được chèn vào trang chiếu.
Câu 8. Các thành phần chính của sản phẩm đa phương tiện gồm:
            A. Ảnh tĩnh và ảnh động       
B. Văn bản, hình ảnh, ảnh động, âm thanh, phim, các tương tác
            C. Âm thanh, phim               
D. Văn bản, hình ảnh
Câu 9: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ?
 A. Chọn trang chiếu ® chọn Design ® Fomat Background ® nháy nút  và chọn màu ® nháy nút Apply to All trên hộp thoại
 B. Chọn trang chiếu ® chọn Design ® Fomat Background ® nháy nút  và chọn màu
 C. Chọn trang chiếu ® Format ® Fomat Background ® nháy nút  và chọn màu.
    D. Chọn trang chiếu ® Format ® Background ® nháy nút Apply  to All trên hộp thoại
Câu 10: Để định dạng dòng chữ “Tin học 9” thành “Tin học 9” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
    A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B           
    B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
    C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
    D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và  Ctrl + B
Câu 11: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?
   A. Insert -> text box                                                      B. Format -> Font
   C. Insert -> Picture -> From File…                             D. Edit -> Select All
Câu 12: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống dưới một lớp ta thực hiện theo trình tự nào?
      A. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Send to Back ® Bring Forward.
      B. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Send to Back ® Send to Back
      C. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Bring to Front. ® Bring Forward
      D. Nháy chuột phải lên hình ảnh ® Send to Back ® Send Backward.
Câu 13: Khi tạo nội dung trang chiếu, em không cần tránh những điều nào dưới đây?
          A. Lỗi chính tả;                                                    B. Quá ít nội dung văn bản;
             C. Cỡ chữ quá nhỏ;                                                               D. Quá nhiều hiệu ứng động.
Câu 14: Khi chọn hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta không thể chọn khả năng nào dưới đây         
          A. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn;
          B. Phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện;
          C. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm);
          D. Khởi động một tệp phim sau khi nội dung trang chiếu xuất hiện.
Câu 15: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
          A. Đa phương tiện (Multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời
          B. Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính
          C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung
          D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin
Câu 16: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những dạng thành phần nào dưới đây ?
          A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác.
          B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc ;
          C. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ ;
          D. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú
Câu 17: Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có các chức năng:
            A. Ghép các ảnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy                                     B. Thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy                                             
            C. Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh trong dãy                      
            D. Tất cả các ý trên
Câu 18: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn thêm ảnh mới vào ảnh động ta nháy nút:
A. Insert Frame(s);                                                   B. Add Picture;                                             C. Add Frame(s);                                                       D. Insert Picture.      
Câu 19: Khi tạo ảnh động dạng GIF Beneton Movie GIF:
            A. Ta có thể coppy các hình trong dãy khung hình đã tạo;
            B. Ta chỉ có thể được đặt các hình xuất hiện trong khoảng thời gian bằng nhau;
            C. Ta chỉ được bổ sung các hình ảnh mới vào dãy khung hình hiện thời;
            D. Ta không thể xoá các hình trong dãy khung hình đã tạo.                
Câu 20: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
            A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình;
            B. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động;
            C. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động;
            D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật.
Câu 21: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Format àFont                                                  B. Insert à Text box
C. Edit à Select All.                                            D. Insert à Pictureà From file…
Câu 22: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh
A. Các lỗi chính tả                                                B. Màu nền và màu chữ khó phân biệt
C. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu     D. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu
Câu 23: Trên giao diện của phần mềm tạo ảnh động, Delay 200 có nghĩa là
A. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 giây
B. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 phút
C. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 200 giây
D. Thời gian hoàn thành một ảnh động là 2 giây
Câu 24: Muốn trình chiếu một bài trình chiếu ta dùng phím:
A. F1                               B. F3                               C. F5                               D. F7
Câu 25: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)
A. Nháy nút Design trên thanh công cụ             B. Viewà Slide Design…
C. Format à Slide Design…                               D. Cả A và C đều đúng
Câu 26: Cách nào dưới đây không chèn thêm trang chiếu mới
A. Nháy phải chuột vào biểu tượng trang chiếuàNew Slide
B. InsertàChart
C. Ctrl + M
D. InsertàNew Slide
Câu 27: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với hiệu ứng ta có thể tùy chọn mục nào sau đây?
A. Âm thanh đi kèm và hình ảnh xuất hiện      B. Thời điểm xuất hiện
C. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm     D. Thời điểm xuất hiện và hình ảnh xuất hiện
Câu 1: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Turbo Pascal
B. Microsoft Word
C. Audacity.
D. Microsoft PowerPoint
Trả lời: D
 
Câu 2. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images …
B. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images…
C. Copy ảnh rồi Paste vào trang chiếu
D. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout
Trả lời: B
 
Câu 3. Công cụ nào dưới đây được xem là công cụ hỗ trợ trình bày hiệu quả nhất?
A. Biểu đồ được vẽ trên khổ giấy lớn
B. Vở và bút viết
C. Máy tính, phần mềm trình chiếu
D. Microphone
Trả lời: C
 
Câu 4. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên?
A. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý.
B. Không thuận tiện.
C. Không cần thiết.
D. Các câu trên đều sai
Trả lời: A
 
Câu 5. Để ghi âm và xử lí âm thanh em nên chọn phầm mềm nào?
A. Máy tính
B. Audacity
C. MS.word
D. Movie Maker
Trả lời: B
 
Câu 6: Trong phần mềm Audacity, để mở tệp âm thanh và nghe nhạc, ta thực hiện lệnh:
A. File → New
B. File → Import Audio
C. File → Open
D. File → Export Audio
Trả lời: C
 
Câu 7: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện?
A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word
B. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính.
C. Một video clip nhạc được quay lại và lưu trong máy tính.
D. Bài trình chiếu với hình ảnh, tệp âm thanh, đoạn phim,…được chèn vào trang chiếu.
Trả lời: D
 
 

Vui lòng đợi ...

Đặt mua sản phẩm

Xem nhanh sản phẩm